Chiều 8-12, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM (HUFI) công bố thông tin tuyển sinh năm 2022. Theo đó, HUFI sử dụng 4 phương thức xét tuyển cho 3.500 chỉ tiêu vào 34 ngành đào tạo.

>>> Phương thức 1: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.

Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/01/2022 đến 01/5/2022.

Hoặc (dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau ngày 01/5/2022) tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.

Lưu ý:

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anhnếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốcnếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

>>> Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý:

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anhnếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốcnếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.

Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 600 điểm trở lên.

>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.

 

Danh sách ngành đào tạo, mã ngành và tổ hợp xét tuyển

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, D07, B00
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110
3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105
4 Khoa học thủy sản
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)
7620303
5 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10
6 Tài chính ngân hàng 7340201
7 Marketing 7340115
8 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129
9 Quản trị kinh doanh 7340101
10 Kinh doanh quốc tế 7340120
11 Luật kinh tế 7380107
12 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, D07
13 Kỹ thuật Nhiệt
(Điện lạnh)
7520115
14 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10
15 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07
16 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, D07, B00
17 Kỹ thuật hóa phân tích 7520311
18 Công nghệ vật liệu
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)
7510402
19 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
20 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
21 Công nghệ sinh học
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)
7420201
22 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
23 An toàn thông tin 7480202
24 Công nghệ chế tạo máy 7510202
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 7510301
26 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7819009 A00, A01, D07, B00
29 Khoa học chế biến món ăn 7819010
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D10
31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
32 Quản trị khách sạn 7810201
33 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10
34 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

 

TT TS&TT